Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết

Cụm DT:những con sóng, hai bên bờ cát

Cụm ĐT: vỗ nhẹ vào, trăng đang lên

Cụm TT:lấp lánh ánh vàng, càng về khuya, càng trong xanh.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
toanhto
Xem chi tiết
Yoo si jin 1983
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Mai Hương
27 tháng 10 2018 lúc 15:15

a) từ láy là: lấp loáng, sừng sững, lăn tăn, mơn man.

b) danh từ chung: trăng, sông, núi, sóng, cát

danh từ riêng: Trùm Cát.

c) Đoạn văn này thuộc kiểu văn bản miêu tả vì nó miêu tả cảnh dòng sông vào đêm trăng.

MÌNH HỌC RẤT DỐT MÔN VĂN NÊN KHÔNG CHẮC LÀ ĐÚNG ĐÂU.

Bình luận (0)
๖²⁴ʱČʉէε✦ɠїɾℓ༉
Xem chi tiết
Tên mk là thiên hương yê...
24 tháng 11 2017 lúc 21:04

10 danh từ chung là :

đoàn, sông ,đồng bằng ,  biển , trăng, ánh vàng ,núi, bờ , con sóng , bờ cát ,

Bình luận (0)
nghiem thi hong anh
7 tháng 12 2017 lúc 15:10

la;sông,biển ,núi,sóng,bờ,

Bình luận (0)
đào việt anh
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
15 tháng 11 2019 lúc 11:47

Chọn đáp án: C

Bình luận (0)
Nguyễn Khánh Ngọc
Xem chi tiết
Trần Duy Quân
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thanh Nhã
8 tháng 12 2016 lúc 21:30

Động từ

Bài chi tiết: động từ

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...

Động từ tình thái

Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...

Động từ chỉ hoạt động, trạng thái

Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.

Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát

Danh từ

Bài chi tiết: danh từ

Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...

Danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...

Danh từ chung

Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.

Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...

Danh từ riêng

Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...

Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...

Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.

Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...

Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:

là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối

Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...

Tính từ

Bài chi tiết: tính từ

Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối

Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...

Tính từ chỉ đặc điểm tương đối

Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: tốt, xấu, ác,...

Bình luận (0)
Đặng thị Hiền
14 tháng 5 2017 lúc 22:16

KO

 

Bình luận (0)
Đặng thị Hiền
14 tháng 5 2017 lúc 22:22

32

Bình luận (0)
trần nguyễn minh hà
Xem chi tiết